Pending action

Định nghĩa Pending action là gì?

Pending actionHành động đang chờ xử lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pending action - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tòa án trường hợp đó là để được nghe vào một ngày trong tương lai và đó cũng có thể ảnh hưởng tiêu đề để một tài sản hoặc tài sản, hoặc có thể dẫn đến một giải thưởng của thiệt hại. Còn được gọi là cấp phát phù hợp.

Definition - What does Pending action mean

Court case that is to be heard at a future date and which may well affect the title to an asset or property, or may result in an award of damages. Also called pending suit.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *