Định nghĩa Polypropylene (PP) là gì?
Polypropylene (PP) là Polypropylene (PP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Polypropylene (PP) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mịn nhựa bề mặt vết nứt một cách dễ dàng khi uốn cong nhưng rất khó để cào, được sử dụng trong việc đưa ra các trường hợp pin, nắp lọ, bồn bơ thực vật, rơm, vv Phân loại như số 5 nhựa.
Definition - What does Polypropylene (PP) mean
Smooth surface plastic that cracks easily when bent but is difficult to scratch, used in making battery cases, jar lids, margarine tubs, straws, etc. Classified as No. 5 Plastic.
Source: Polypropylene (PP) là gì? Business Dictionary