Printer’s ream

Định nghĩa Printer's ream là gì?

Printer's reamRam máy in. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Printer's ream - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chứa 516 tờ thay vì nội dung ram bình thường của 500 tờ, để giải thích cho lãng phí trong việc xử lý giấy và quá trình in. Còn được gọi là ram hoàn hảo. Xem thêm Ream.

Definition - What does Printer's ream mean

Contains 516 sheets instead of the normal ream content of 500 sheets, to account for wastage in the paper handling and printing process. Also called perfect ream. See also ream.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *