Định nghĩa Pension shortfall là gì?
Pension shortfall là Lương hưu thiếu hụt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pension shortfall - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khi một công ty có một chương trình phúc lợi hưu trí được xác định không có đủ kinh phí dành để đáp ứng các nghĩa vụ lương hưu của mình để người về hưu, nó có một thiếu hụt lương hưu. Một công ty với một chương trình phúc lợi được xác định rủi ro có một thiếu hụt lương hưu vì cổ phiếu hoặc các tài sản khác trong danh mục đầu tư của họ có thể không thực hiện cũng như mong đợi và vì thế sẽ không cung cấp vốn là cần thiết.
Definition - What does Pension shortfall mean
When a company that has a defined benefit pension plan does not have enough funds set aside to meet its pension obligations to retirees, it has a pension shortfall. A company with a defined benefit plan risks having a pension shortfall because stocks or other assets in their portfolio may not perform as well as expected and thus will not provide the capital that is needed.
Source: Pension shortfall là gì? Business Dictionary