Proof of purchase

Định nghĩa Proof of purchase là gì?

Proof of purchaseBằng chứng mua hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Proof of purchase - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chai nắp, phiếu mua hàng, nhãn, hoá đơn bán hàng, hay một phần nào đó của một gói, theo yêu cầu của một promoter để đủ điều kiện khách hàng về việc tham gia cuộc thi, nhận chiết khấu hoặc giải thưởng, hoặc availing một lời đề nghị đặc biệt.

Definition - What does Proof of purchase mean

Bottle cap, coupon, label, sale receipt, or certain part of a package, required by a promoter to qualify a customer for participating in a contest, receiving a discount or prize, or availing a special offer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *