Định nghĩa Pooling of interests là gì?
Pooling of interests là Tổng hợp các lợi ích. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pooling of interests - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Kế toán: Item bằng cách bổ sung mục tương ứng của tài sản và nợ phải trả của mua hoặc sáp nhập công ty (s) để cân đối kế toán của công ty còn sống sót. Ngược lại, mua lại mua phương pháp xử lý việc mua lại như một khoản đầu tư, và puts thiện chí trên bảng cân đối của công ty còn sống sót để phản ánh một phí bảo hiểm (hoặc giảm) trên giá trị sổ sách của tài sản của công ty sáp nhập (s).
Definition - What does Pooling of interests mean
1. Accounting: Item by item addition of the assets and liabilities of acquired or merged firm(s) to the balance sheet of the surviving corporation. In contrast, purchase acquisition method treats the acquisition as an investment, and puts goodwill on the balance sheet of the surviving corporation to reflect a premium (or discount) on the book value of the assets of the merged firms(s).
Source: Pooling of interests là gì? Business Dictionary