Prior probability

Định nghĩa Prior probability là gì?

Prior probabilityXác suất trước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Prior probability - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xác suất mà một sự kiện hoặc kết quả nhất định sẽ xảy ra. Ví dụ, các nhà kinh tế có thể tin rằng có một xác suất 80% rằng nền kinh tế sẽ tăng hơn 2% trong năm tới. Xác suất trước có thể được điều chỉnh khi dữ liệu mới trở nên có sẵn.

Definition - What does Prior probability mean

Probability that a certain event or outcome will occur. For example, economists may believe there is an 80% probability that the economy will grow by more than 2% in the coming year. Prior probability may be adjusted as new data becomes available.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *