Private accountant

Định nghĩa Private accountant là gì?

Private accountantKế toán tin. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Private accountant - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cá nhân cung cấp một bộ chọn và cá nhân hoá các dịch vụ kế toán dành riêng cho một khách hàng, điển hình là một công ty cá nhân hay cao-net-giá trị. Một kế toán tư nhân có thể là một nhân viên của khách hàng, hoặc có thể hoạt động như một kế toán độc lập. Tập trung vào một khách hàng duy nhất, cho phép một kế toán tư nhân trong nhiều trường hợp có thể cung cấp một mức độ cao hơn của dịch vụ thông qua sự quen thuộc hơn với các hoạt động đầy đủ các lợi ích kinh doanh của khách hàng.

Definition - What does Private accountant mean

An individual who provides a select and personalized set of accounting services exclusively to one client, typically a high-net-worth individual or corporation. A private accountant may be an employee of the client, or may operate as an independent accountant. Focusing on a single client, allows a private accountant in many cases able to offer a higher level of service through greater familiarity with the full workings of the client's business interests.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *