Định nghĩa Preliminary injunction là gì?
Preliminary injunction là Lệnh sơ bộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Preliminary injunction - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cấp trước khi bắt đầu một thử nghiệm nơi nguyên đơn có thể đáp ứng với tòa rằng anh ta hoặc cô sẽ bị ảnh hưởng tác hại không thể khắc phục nếu lệnh không được ngay lập tức được cấp. Nguyên đơn là cần thiết để bài an ninh để bảo vệ bị đơn từ thiệt hại trong trường hợp lệnh Hóa ra để được cấp sai lầm. Vào cuối phiên tòa, tòa án có thể quyết định trên ( 'vĩnh viễn') lệnh vĩnh viễn dựa trên những giá trị của vụ án. Còn được gọi là lệnh tạm hoặc lệnh cấm tạm thời.
Definition - What does Preliminary injunction mean
Granted before the commencement of a trial where the plaintiff can satisfy the court that he or she will suffer irreparable harm if the injunction is not immediately granted. Plaintiff is required to post security to protect the defendant from damage in case the injunction turns out to be erroneously granted. At the end of the trial, the court may decide on a permanent ('perpetual') injunction based on the merits of the case. Also called interlocutory injunction or temporary restraining order.
Source: Preliminary injunction là gì? Business Dictionary