Định nghĩa Prepaid asset là gì?
Prepaid asset là Tài sản trả trước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Prepaid asset - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các chi phí cho một công cụ có giá trị mà chưa xảy ra. Một ví dụ: thuê cho tháng tiếp theo cho một tòa nhà công ty. Công ty sẽ ghi nhận điều này như một tài sản và một khoản chi phí.
Definition - What does Prepaid asset mean
The costs for a valued instrument that have not yet taken place. An example: rent for the next month for a company building. The company will record this as an asset and an expense.
Source: Prepaid asset là gì? Business Dictionary