Pro forma

Định nghĩa Pro forma là gì?

Pro formaPro forma. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pro forma - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giả định, dự báo, hoặc thông tin không chính thức được trình bày trước các thông tin thực tế hoặc chính thức. Mục tiêu chung của một tài liệu pro forma là để cho một ý tưởng hợp lý của tiền mặt bỏ ra cho một lô hàng hoặc một sự xuất hiện dự kiến. Pro forma báo cáo tài chính đưa ra một ý tưởng về cách báo cáo kết quả thực tế sẽ xem xét nếu giả định cơ bản giữ đúng. Latin cho, theo hình thức này hay hình thức vì lợi ích của.

Definition - What does Pro forma mean

Assumed, forecasted, or informal information presented in advance of the actual or formal information. The common objective of a pro forma document is to give a fair idea of the cash outlay for a shipment or an anticipated occurrence. Pro forma financial statements give an idea of how the actual statement will look if the underlying assumptions hold true. Latin for, according to form or for form's sake.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *