Product data management (PDM)

Định nghĩa Product data management (PDM) là gì?

Product data management (PDM)Quản lý dữ liệu sản phẩm (PDM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Product data management (PDM) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Việc sử dụng phần mềm hoặc các công cụ khác để theo dõi và kiểm soát dữ liệu liên quan đến một sản phẩm cụ thể. Các dữ liệu được theo dõi thường liên quan đến các thông số kỹ thuật của sản phẩm, thông số kỹ thuật cho sản xuất và phát triển, và các loại vật liệu sẽ được yêu cầu để sản xuất tốt. Việc sử dụng quản lý dữ liệu sản phẩm cho phép một công ty để theo dõi các chi phí khác nhau liên quan đến việc sáng tạo và tung ra một sản phẩm. quản lý dữ liệu sản phẩm là một phần của quản lý vòng đời sản phẩm, và chủ yếu được sử dụng bởi các kỹ sư.

Definition - What does Product data management (PDM) mean

The use of software or other tools to track and control data related to a particular product. The data tracked usually involves the technical specifications of the product, specifications for manufacture and development, and the types of materials that will be required to produce the good. The use of product data management allows a company to track the various costs associated with the creation and launch of a product. Product data management is part of product life cycle management, and is primarily used by engineers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *