Định nghĩa Pump priming là gì?
Pump priming là Mồi bơm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pump priming - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tiêm tiền (tương đối nhỏ) tiền bởi một chính phủ vào nền kinh tế thông qua chán nản chạy thử các công trình công cộng. Mục tiêu của nó là để tăng sức mua của người đó sẽ kích thích nhu cầu do đó sẽ thúc đẩy đầu tư tư nhân ... và vì vậy ngày càng nhiều tiền hơn sẽ được bơm vào nền kinh tế.
Definition - What does Pump priming mean
Injection of (relatively small) sums of money by a government into a depressed economy through commissioning of public works. Its objective is to increase purchasing power of people that will stimulate demand which in turn will boost private sector investment ... and so more and more money will be pumped into the economy.
Source: Pump priming là gì? Business Dictionary