Punitive action

Định nghĩa Punitive action là gì?

Punitive actionHành động trừng phạt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Punitive action - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hành động thực hiện bởi một khách hàng doanh nghiệp đối với một nhà cung cấp không thực hiện các điều khoản của một thỏa thuận. Luôn giao hàng trễ là một ví dụ phổ biến của các loại vấn đề mà sẽ nhắc nhở khách hàng để có hành động trừng phạt. Trừng phạt có thể bao gồm phí-lưng, hủy đơn hàng, các mối đe dọa hủy hợp đồng, hoặc các biện pháp khác được thiết kế để khuyến khích các nhà cung cấp để khắc phục sự cố.

Definition - What does Punitive action mean

Action taken by a business customer against a supplier who fails to fulfill the terms of an agreement. Consistently late delivery is a common example of the type of problem that would prompt a customer to take punitive action. Punishment might consist of charge-backs, order cancellation, the threat of contract cancellation, or other measures designed to motivate the supplier to correct the problem.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *