Pyramid scheme

Định nghĩa Pyramid scheme là gì?

Pyramid schemeSơ đồ kim tự tháp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pyramid scheme - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chain-tuyển dụng lừa đảo, trong đó mục tiêu chính là để không ngừng mang lại những thành viên mới (đại diện nôm na gọi là bán hàng, đại diện độc lập, hoặc thậm chí 'đầu tư') hơn để bán bất cứ thứ gì có giá trị thực. Trong sơ đồ này, 'A' tân binh 'B' và 'C,' người lần lượt tuyển dụng 'D' và 'E' và 'F' và 'G,' người lần lượt tuyển dụng ... và vân vân. Mỗi thành viên mới trả một lệ phí tuyển sinh (thường được gọi là 'đầu tư' hay một số tên lý thú khác) được chia cho các nhà tuyển dụng của mình, nhà tuyển dụng tuyển dụng, và ... lên quyền khởi của chương trình này. câu đố này tiếp tục cho đến khi toàn bộ cấu trúc sụp đổ từ nhu cầu ngày càng phát triển nhiều hơn và cả tin hơn tân binh và tất cả mọi người (ngoại trừ quảng bá và các nhà tuyển dụng sớm) phải thua thiệt. Xem thêm kế hoạch Ponzi. Không nên nhầm với pyramiding.

Definition - What does Pyramid scheme mean

Chain-recruiting scam in which the main objective is to continuously bring in new members (euphemistically called sales representatives, independent representatives, or even 'investors') than to sell anything of real value. In this scheme, 'A' recruits 'B' and 'C,' who in turn recruit 'D' and 'E' and 'F' and 'G,' who in turn recruit ... and so on. Every new member pays an entrance fee (typically called 'investment' or some other beguiling name) which is divided among his or her recruiter, recruiter's recruiter, and ... right up to the originator of the scheme. This charade continues until the whole structure collapses from the ever growing need for more and more gullible recruits and everybody (except the promoters and the early recruiters) loses out. See also Ponzi scheme. Not to be confused with pyramiding.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *