Railway bill

Định nghĩa Railway bill là gì?

Railway billDự luật đường sắt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Railway bill - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Vận đơn để vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt.

Definition - What does Railway bill mean

Bill of lading for goods shipped by rail.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *