Định nghĩa Proxy solicitation là gì?
Proxy solicitation là Gạ gẫm Proxy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Proxy solicitation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cố bởi một nhóm để có được sự cho phép của các thành viên khác để bỏ phiếu thay mặt họ trong một lá phiếu của tổ chức. Trong cài đặt của công ty, một chào mời proxy được thường kèm theo một 'tuyên bố proxy.'
Definition - What does Proxy solicitation mean
Attempt by a group to obtain the authorization of other members to vote on their behalf in an organizational ballot. In corporate settings, a proxy solicitation is usually accompanied by a 'proxy statement.'
Source: Proxy solicitation là gì? Business Dictionary