Định nghĩa Resource recovery là gì?
Resource recovery là Phục hồi tài nguyên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Resource recovery - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khai thác vật liệu hữu ích hoặc năng lượng từ một dòng chất thải, chẳng hạn như nhiệt từ quá trình đốt chất thải rắn đô thị.
Definition - What does Resource recovery mean
Extraction of useful material or energy from a waste stream, such as heat from burning of municipal solid waste.
Source: Resource recovery là gì? Business Dictionary