Renewal

Định nghĩa Renewal là gì?

RenewalSự đổi mới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Renewal - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Việc tiếp tục tình trạng trong lực lượng mà là do việc trả một phí bảo hiểm.

Definition - What does Renewal mean

The continuation of in-force status that is caused by the payment of a premium.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *