Profiteering

Định nghĩa Profiteering là gì?

ProfiteeringSự có lời. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Profiteering - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Không tương xứng lợi nhuận lớn hay hiển nhiên không công bằng, tạo ra thường là thông qua thao túng giá, lạm dụng vị trí thống lĩnh, hoặc bằng cách khai thác một xấu hoặc tình huống bất thường như tình trạng khan hiếm tạm thời. Thường không có sự kiểm soát của chính phủ trên trục lợi trừ khi nó liên quan đến phương tiện bất hợp pháp.

Definition - What does Profiteering mean

Disproportionately large or grossly unfair profit, generated often through manipulation of prices, abuse of dominant position, or by exploiting a bad or unusual situation such as temporary scarcity. There is usually no governmental control over profiteering unless it involves illegal means.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *