Redress

Định nghĩa Redress là gì?

RedressKiểu chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Redress - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Bồi thường hoặc cài đặt đúng tình hình. Sau một cuộc tranh cãi, người có lỗi có thể đưa ra một lời xin lỗi để khắc phục tình hình.

Definition - What does Redress mean

1. To compensate or set a situation right. After an argument, the person at fault might offer an apology in order to redress the situation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *