Định nghĩa Redundancy là gì?
Redundancy là Dư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Redundancy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Cung cấp hoặc sự tồn tại của nhiều hơn một phương tiện và nguồn lực để thực hiện một hoạt động hoặc chức năng.
Definition - What does Redundancy mean
1. Provision or existence of more than one means or resources to perform an activity or function.
Source: Redundancy là gì? Business Dictionary