Định nghĩa Restrictive endorsement là gì?
Restrictive endorsement là Ủng hộ hạn chế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Restrictive endorsement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chứng thực làm hạn chế có thể vượt qua được thêm một công cụ chuyển nhượng. Ví dụ, những từ 'tài khoản thụ hưởng Chỉ' trên mặt (ở Anh) hoặc 'Đối với chỉ huy' ở mặt sau (ở Mỹ) của một tấm séc chặn đổi tiền mặt của nó qua quầy và (thường) chứng thực cho một bên khác. Còn được gọi là chứng thực hạn chế chứng thực thêm.
Definition - What does Restrictive endorsement mean
Endorsement which limits further negotiability of a negotiable instrument. For example, the words 'accounts payee Only' on the face (in the UK) or 'For deposit only' on the back (in the US) of a check block its cashing over the counter and (generally) endorsement to another party. Also called endorsement limiting further endorsement.
Source: Restrictive endorsement là gì? Business Dictionary