Định nghĩa Report là gì?
Report là Báo cáo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Report - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Có văn bản của chứa thông tin được tổ chức trong một câu chuyện, đồ họa, hoặc dạng bảng, lập trên quảng cáo hoc, định kỳ, định kỳ, thường xuyên, hoặc làm cơ sở yêu cầu. Báo cáo có thể tham khảo cụ thể thời gian, sự kiện, xuất hiện, hoặc đối tượng, và có thể được thông báo hoặc trình bày dưới dạng miệng hay viết tay.
Definition - What does Report mean
1. A document containing information organized in a narrative, graphic, or tabular form, prepared on ad hoc, periodic, recurring, regular, or as required basis. Reports may refer to specific periods, events, occurrences, or subjects, and may be communicated or presented in oral or written form.
Source: Report là gì? Business Dictionary