Reporting element

Định nghĩa Reporting element là gì?

Reporting elementYếu tố báo cáo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reporting element - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mục cụ thể hoặc công việc mà chi phí, đánh giá, kỹ thuật, hoặc bất kỳ loại dữ liệu được thu thập.

Definition - What does Reporting element mean

Specific item or task for which cost, evaluation, technical, or any other type of data is collected.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *