Định nghĩa Repo là gì?
Repo là Repo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Repo - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mua lại thỏa thuận nơi một người bán của chứng khoán đồng ý mua lại từ một người mua (chủ đầu tư) với giá cao hơn vào một ngày cụ thể. Các thỏa thuận này là các khoản vay có hiệu lực (hoặc hoán đổi ngắn hạn) giữa chủ đầu tư cho người bán (chênh lệch giữa mua và giá bán là lợi nhuận của nhà đầu tư), và được sử dụng thường để nâng cao tài chính ngắn hạn của các ngân hàng và các tổ chức. Repos cũng được sử dụng bởi các ngân hàng trung ương như các công cụ của chính sách tiền tệ. Để tạm thời mở rộng cung tiền, ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu (gọi là tỷ lệ repo) mà tại đó nó mua trái phiếu chính phủ lại từ các ngân hàng thương mại, hợp đồng hoặc duy trì việc cung cấp tiền nó tăng tỷ lệ repo. Xem thêm repo mở và reverse repo.
Definition - What does Repo mean
Repurchase agreement where a seller of a security agrees to buy it back from a buyer (investor) at a higher price on a specified date. These agreements are in effect loans (or short term swaps) between investors to sellers (the difference between the buying and selling prices being the investors' earnings), and are used usually for raising short term finance by banks and corporations. Repos are used also by the central banks as instruments of monetary policy. To temporarily expand the money supply, a central bank decreases the discount rate (called repo rate) at which it buys back government securities from the commercial banks, to contract or maintain the money supply it increases the repo rate. See also open repo and reverse repo.
Source: Repo là gì? Business Dictionary