Registered security

Định nghĩa Registered security là gì?

Registered securityAn ninh đã đăng ký. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Registered security - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. An ninh (ví dụ như trái phiếu đã đăng ký) có tên của chủ sở hữu được đăng ký với tổ chức phát hành và không cần phải xuất trình bất kỳ phiếu giảm giá để nhận được khoản thanh toán lãi. Hầu hết các chứng khoán được phát hành dưới hình thức đăng ký có thể chuyển giao chỉ thông qua chứng thực. Còn được gọi là an ninh đăng ký đầy đủ.

Definition - What does Registered security mean

1. Security (such as a registered bond) whose owner's name is registered with the issuer and does not have to present any coupon to receive interest payments. Most securities are issued in registered form which are transferable only through endorsement. Also called fully registered security.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *