Định nghĩa Reserve banks là gì?
Reserve banks là Ngân hàng dự trữ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reserve banks - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các thành phần của hệ thống dự trữ liên bang như được thiết kế bởi Quốc hội có chức năng giám sát và điều tiết tổ chức tài chính và các hoạt động của họ. Họ cũng làm việc để cung cấp dịch vụ ngân hàng cho chính phủ và lưu ký các tổ chức liên bang và chịu trách nhiệm đảm bảo khách hàng ngân hàng nhận được đối xử công bằng và thông tin thích hợp trong hệ thống ngân hàng. Ngoài các ngân hàng trung ương đặt tại Washington DC, có mười hai ngân hàng dự trữ liên bang khu vực nằm ở Boston, New York, Philadelphia, Cleveland, Richmond, Atlanta, Chicago, St. Louis, Minneapolis, Kansas City, Dallas, và San Francisco.
Definition - What does Reserve banks mean
Components of the Federal Reserve System as designed by Congress whose function is to supervise and regulate financial institutions and their activities. They also work to provide banking services to the federal government and depository institutions and are responsible for ensuring banking customers receive fair treatment and appropriate information within the banking system. In addition to the central bank located in Washington DC, there are twelve regional Federal Reserve Banks located in Boston, New York, Philadelphia, Cleveland, Richmond, Atlanta, Chicago, St. Louis, Minneapolis, Kansas City, Dallas, and San Francisco.
Source: Reserve banks là gì? Business Dictionary