Reserve requirements

Định nghĩa Reserve requirements là gì?

Reserve requirementsĐiều kiện kín. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reserve requirements - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số tiền tối thiểu của tiền mặt hoặc tiền mặt tương đương (tính theo phần trăm của các khoản tiền gửi) mà các ngân hàng và các tổ chức lưu ký khác (công đoàn tín dụng, các công ty bảo hiểm) là bắt buộc của pháp luật để giữ trên tay, và có thể không được sử dụng để cho vay hoặc đầu tư. dự trữ bắt buộc đóng vai trò là (1) một bảo vệ chống lại một nhu cầu đột ngột và quá mức cho rút tiền (như trong một chạy trên một ngân hàng), và (2) như một cơ chế kiểm soát đối với tiêm tiền mặt (thanh khoản) vào, hoặc thu hồi nó từ, một nền kinh tế .

Definition - What does Reserve requirements mean

Minimum amount of cash or cash-equivalents (computed as a percentage of deposits) that banks and other depository institutions (credit unions, insurance companies) are required by law to keep on hand, and which may not be used for lending or investing. Reserve requirements serve as (1) a safeguard against a sudden and inordinate demand for withdrawals (as in a run on a bank), and (2) as a control mechanism for injecting cash (liquidity) into, or withdrawing it from, an economy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *