Định nghĩa Securities and Exchange Commission (SEC) là gì?
Securities and Exchange Commission (SEC) là Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái (SEC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Securities and Exchange Commission (SEC) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cơ quan liên bang Hoa Kỳ thành lập vào năm 1934 để giúp các nhà đầu tư bảo vệ bởi việc thực thi luật chứng khoán liên quan đến, và bằng cách thiết lập các tiêu chuẩn bắt buộc đối với việc tiết lộ thông tin chuyên môn về tài chính và khác về các công ty có chứng khoán được giao dịch trên thị trường chứng khoán. Năm ủy viên của nó (do Tổng thống Mỹ bổ nhiệm và xác nhận bởi Thượng viện) phục vụ cho so le nhiệm kỳ năm năm, và bất cứ lúc nào không quá ba trong số họ có thể từ các đảng chính trị tương tự.
Definition - What does Securities and Exchange Commission (SEC) mean
US federal agency established in 1934 to help protect investors by enforcing securities-related laws, and by setting mandatory standards for disclosure of financial and other pertinent information about firms whose securities are traded over a stock exchange. Its five commissioners (appointed by the US President and confirmed by the Senate) serve for staggered five-year terms, and at any time no more than three of them may be from the same political party.
Source: Securities and Exchange Commission (SEC) là gì? Business Dictionary