Định nghĩa Retail price index (RPI) là gì?
Retail price index (RPI) là Chỉ số giá bán lẻ (RPI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Retail price index (RPI) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Biện pháp chính thức về mức độ chung của lạm phát như được phản ánh trong giá bán lẻ của một rổ hàng hóa và dịch vụ như năng lượng, thực phẩm, xăng dầu (xăng), nhà ở, hàng gia dụng, đi du lịch giá vé vv RPI thường được tính trên cơ sở hàng tháng, nhưng tốc độ hàng năm cũng được công bố phục vụ như là một thước đo để điều chỉnh lương lạm phát được lập chỉ mục và mức lương, phụ cấp thuế, và lương hưu. Một số loại khác nhau của RPI được sử dụng cho các yêu cầu khác nhau. Một chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là một loại RPI.
Definition - What does Retail price index (RPI) mean
Official measure of the general level of inflation as reflected in the retail price of a basket of goods and services such as energy, food, gasoline (petrol), housing, household goods, traveling fare, etc. RPI is commonly computed on monthly basis, but an annual rate is also published which serves as a yardstick for adjusting inflation-indexed salaries and wages, tax allowances, and pensions. Several different types of RPI are used for different requirements. A consumer price index (CPI) is a type of RPI.
Source: Retail price index (RPI) là gì? Business Dictionary