Retention

Định nghĩa Retention là gì?

RetentionGiữ lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Retention - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các điều kiện của việc giữ lại (giữ) một cái gì đó. "Bạn có thể để ghi nhớ sự kiện trong ngắn hạn, nhưng như thế nào là giữ lại những sự kiện trong dài hạn?" "Các công ty thành công cần phải nuôi dưỡng một môi trường tốt để làm việc còn lại giữ chân nhân viên ở mức cao." Xem thêm khoản duy trì, thời gian lưu giữ, và tỷ lệ duy trì.

Definition - What does Retention mean

The condition of retaining (keeping) something. "You may be able to memorize facts in the short-term, but how well is your retention of those facts over the long-term?" "Successful companies need to foster a good working environment so that employee retention remains at a high level." See also retention clause, retention period, and retention ratio.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *