Định nghĩa Retention ratio là gì?
Retention ratio là Tỷ lệ duy trì. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Retention ratio - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tỷ lệ phần trăm của lợi nhuận của một công ty mà không phải chi trả cho cổ đông (cổ đông) như cổ tức nhưng hoặc là tái đầu tư vào công ty hoặc được lưu giữ như dự trữ cho các mục đích nào đó (chẳng hạn như để trả một món nợ hoặc mua một tài sản vốn). Công thức: Lợi nhuận trong một khoảng thời gian chiếm x 100 ÷ thu nhập trong thời kỳ chiếm.
Definition - What does Retention ratio mean
Percentage of the earnings of a firm that are not paid out to stockholders (shareholders) as dividends but are either reinvested in the firm or are kept as reserve for specified purposes (such as to pay off a debt or purchase a capital asset). Formula: Retained earnings in an accounting period x 100 ÷ earnings in that accounting period.
Source: Retention ratio là gì? Business Dictionary