Retroactive conversion

Định nghĩa Retroactive conversion là gì?

Retroactive conversionChuyển đổi hồi tố. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Retroactive conversion - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chuyển đổi trong đó một chính sách cuộc sống hạn được chuyển đổi sang một hình thức giá trị tiền mặt, với ngày có hiệu lực giống như ngày chính sách đã được ban hành, thay vì kể từ ngày thực tế chuyển đổi đã được thực hiện. Bằng cách đó, các chính sách giá trị tiền mặt sẽ được như cũ là chính sách này.

Definition - What does Retroactive conversion mean

A conversion wherein a term life policy is converted to a cash value form, with the effective date the same as the date the policy was issued, instead of the actual date the conversion was made. In so doing, the cash value policy will be as old as the policy was.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *