Return merchandise authorization (RMA)

Định nghĩa Return merchandise authorization (RMA) là gì?

Return merchandise authorization (RMA)Uỷ quyền trả lại hàng hóa (RMA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Return merchandise authorization (RMA) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Uỷ quyền đánh số được cung cấp bởi một (thường là xa) bán cho phép người mua để trả lại một item hoàn. Người mua được hướng dẫn để đánh dấu con số này trên bao bì và trên các hình thức hoàn trả theo yêu cầu hoặc thư.

Definition - What does Return merchandise authorization (RMA) mean

Numbered authorization provided by a (usually distant) seller to permit the buyer to return an item for refund. The buyer is instructed to mark this number on the package and on the refund-request form or letter.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *