Regulated market

Định nghĩa Regulated market là gì?

Regulated marketThị trường quy định. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Regulated market - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thị trường theo quy định của cơ quan chính phủ bổ nhiệm thường xuyên để kiểm soát chi phí và đảm bảo rằng dịch vụ hội chợ được cung cấp cho khách hàng. Ví dụ, cung cấp dịch vụ như khí, nước và cung cấp điện thường được giám sát bởi chính phủ để ngăn chặn sự độc quyền và đảm bảo cạnh tranh mà sẽ cuối cùng đảm bảo chất lượng dịch vụ.

Definition - What does Regulated market mean

A market regulated by government appointed bodies often to control charges and ensure that fair services are offered to customers. For example, service provision such as gas, water, and electricity supply are often monitored by the government to prevent monopoly and ensure competition that will ultimately guarantee quality service.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *