Return on capital (ROC)

Định nghĩa Return on capital (ROC) là gì?

Return on capital (ROC)Lợi nhuận trên vốn (ROC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Return on capital (ROC) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tỷ lệ đo lường khả năng sinh lời của một công ty hiện như là một tỷ lệ phần trăm của các quỹ đã mua từ các nhà đầu tư và người cho vay. Còn được gọi là lợi nhuận trên vốn đầu tư. Công thức: Thu nhập sau thuế x 100 ÷ (nợ Vốn chủ sở hữu + dài hạn).

Definition - What does Return on capital (ROC) mean

Ratio measuring the profitability of a firm expressed as a percentage of funds acquired from investors and lenders. Also called return on invested capital. Formula: Income after taxes x 100 ÷ (Equity + Long-term debt).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *