Salvage

Định nghĩa Salvage là gì?

SalvageCứu hộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Salvage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Phục hồi hoặc lưu bị bỏ rơi, bị lên án, bị hư hỏng, xuống cấp, bỏ đi, không đầy đủ, lỗi thời, hoặc tài sản mòn cho tái chế, refabrication, phục hồi, tái sử dụng, hoặc tháo dỡ.

Definition - What does Salvage mean

1. Recovering or saving abandoned, condemned, damaged, deteriorated, discarded, incomplete, obsoleted, or worn property for recycling, refabrication, restoration, reuse, or scrapping.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *