Sampling distribution

Định nghĩa Sampling distribution là gì?

Sampling distributionPhân phối mẫu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sampling distribution - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại phân phối có liên quan đến sự phân bố xác suất thống kê mẫu dựa trên mẫu được lựa chọn một cách ngẫu nhiên. phân phối lấy mẫu phát sinh từ một nhóm các dữ liệu đã chọn được tính toán dựa trên nhiều thống kê như bình, chế độ, trung bình, dao động tiêu chuẩn và phạm vi. phân phối này rất hữu ích trong việc thử nghiệm một giả thuyết.

Definition - What does Sampling distribution mean

A type of distribution that involves the probability distribution of sample statistics based on randomly selected samples. Sampling distributions arise from a group of selected data that is calculated using various statistics such as mean, mode, median, standard variation and range. This distribution is useful in testing a hypothesis.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *