Định nghĩa Sampling units là gì?
Sampling units là Đơn vị lấy mẫu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sampling units - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một phần đơn được lựa chọn để nghiên cứu và thu thập số liệu của tổng thể. Ví dụ, khi nghiên cứu một nhóm các sinh viên đại học, một sinh viên độc thân có thể là một đơn vị lấy mẫu.
Definition - What does Sampling units mean
A single section selected to research and gather statistics of the whole. For example, when studying a group of college students, a single student could be a sampling unit.
Source: Sampling units là gì? Business Dictionary