Định nghĩa Savings account rate là gì?
Savings account rate là Tỷ lệ tài khoản tiết kiệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Savings account rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Số tiền lãi mà một chủ tài khoản sẽ nhận được dựa trên một tỷ lệ quy định.
Definition - What does Savings account rate mean
The amount of interest that an account holder will receive based on a set rate.
Source: Savings account rate là gì? Business Dictionary