Self-funding

Định nghĩa Self-funding là gì?

Self-fundingTự gây quy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Self-funding - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Giả sử hoàn toàn trách nhiệm tài trợ cho một dự án.

Definition - What does Self-funding mean

1. Assuming full responsibility for funding a project.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *