Soft proof

Định nghĩa Soft proof là gì?

Soft proofBằng chứng mềm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Soft proof - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Không tiếp xúc, sao chép phi cứng, mẫu của một công việc để được in, hiển thị trên một màn hình máy tính có độ phân giải hiệu chuẩn chính xác và cao. bằng chứng mềm đòi hỏi một phần mềm quản lý màu sắc chính xác để hiển thị màu sắc chính xác và độ sáng của hình ảnh được in.

Definition - What does Soft proof mean

Non-contact, non-hard copy, sample of a job to be printed, displayed on a precisely calibrated and high resolution computer monitor. Soft proofs require an accurate color management software to show the exact hues and brightness of the image to be printed.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *