Scanner

Định nghĩa Scanner là gì?

ScannerMáy quét. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Scanner - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Máy tính ngoại vi hoặc một thiết bị độc lập mà người cải đạo một tài liệu, phim ảnh, đồ họa, hay bức ảnh với một hình ảnh kỹ thuật số, manipulable thông qua một phần mềm thích hợp. Khi sử dụng với một phần mềm nhận dạng ký tự quang học (OCR), một máy quét có thể chuyển đổi in, đánh máy (và, với một số thiết bị, viết tay) văn bản vào một tập tin kỹ thuật số có thể được đọc bởi một trình xử lý.

Definition - What does Scanner mean

1. Computer peripheral or a stand-alone device that converts a document, film, graphic, or photograph to a digital image, manipulable through an appropriate software. When used with an optical character recognition (OCR) software, a scanner can convert printed, typewritten (and, with some devices, handwritten) text into a digital file that can be read by a word processor.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *