Self-management

Định nghĩa Self-management là gì?

Self-managementTự quản lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Self-management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hành động của các quỹ quản trị được tiến hành trực tiếp bởi chủ sở hữu của quỹ thay vì thông qua một tiền hoặc kinh doanh nhà quản lý chuyên nghiệp. Trong cả hai kinh doanh và đầu tư, quá trình tự quản lý điển hình thường bao gồm đại diện cho tài khoản cá nhân của mình.

Definition - What does Self-management mean

The act of administrating funds conducted directly by the owner of the funds instead of through a professional money or business manager. In both business and investing, the typical self-management process generally involves acting on behalf of one's personal account.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *