Software coder

Định nghĩa Software coder là gì?

Software coderPhần mềm coder. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Software coder - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một người viết các hướng dẫn một máy tính sẽ làm theo khi thực hiện một ứng dụng. Viết ban đầu là mã nguồn, mà là một dạng con người có thể đọc được, nó sau đó được dịch sang một ngôn ngữ lập trình máy tính có thể hiểu được.

Definition - What does Software coder mean

One who writes the instructions that a computer will follow when executing an application. Written initially as source code, which is a human-readable format, it is then translated into a programming language that a computer can understand.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *