Self-service

Định nghĩa Self-service là gì?

Self-serviceTự phục vụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Self-service - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại hình kinh doanh bán lẻ, nơi khách hàng tự giúp mình để các sản phẩm mà họ muốn mua. Ví dụ về mô hình kinh doanh mà cho phép khách hàng của họ một khía cạnh của tự phục vụ có thể bao gồm một loại thực phẩm tự chọn tự phục vụ, một trạm xăng tự phục vụ hoặc một thị trường tự phục vụ.

Definition - What does Self-service mean

A type of retail business where customers help themselves to the products that they wish to purchase. Examples of business models that permit their customers an aspect of self-service might include a self-service food buffet, a self-service gas station or a self-service market.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *