Định nghĩa Schedule K-1 là gì?
Schedule K-1 là Schedule K-1. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Schedule K-1 - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một Internal Revenue Service (IRS) hình thức sử dụng đối với thu nhập báo cáo, tín dụng, các khoản trích và yêu cầu khác cho một công ty được thành lập như một đối tác. Một Schedule K-1 được nộp cho từng đối tác tham gia trong công ty, cho dù vai trò của đối tác là thụ động hoặc hoạt động.
Definition - What does Schedule K-1 mean
An Internal Revenue Service (IRS) form used to report income, credits, deductions and other claims for a company formed as a partnership. A Schedule K-1 is filed for each partner participating in the company, whether the partner's role is passive or active.
Source: Schedule K-1 là gì? Business Dictionary