Schedule variance

Định nghĩa Schedule variance là gì?

Schedule varianceTiến độ sai. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Schedule variance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bất kỳ sai lệch so với kế hoạch ban đầu của một dự án, được đo bằng cách so sánh chi phí ngân sách của công việc lên kế hoạch với chi phí ngân sách của công việc thực hiện.

Definition - What does Schedule variance mean

Any deviation from the baseline plan of a project, measured by comparing budgeted cost of work scheduled with budgeted cost of work performed.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *