Định nghĩa Scheduling là gì?
Scheduling là Lịch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Scheduling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Gán một số lượng thích hợp của người lao động các công việc trong mỗi ngày làm việc.
Definition - What does Scheduling mean
1. Assigning an appropriate number of workers to the jobs during each day of work.
Source: Scheduling là gì? Business Dictionary